in limbo Thành ngữ, tục ngữ
in limbo
in limbo
1) In a condition of oblivion or neglect, as in They kept her application in limbo for months. [Early 1600s]
2) An intermediate or transitional state, as in After his editor left the firm, his book was in limbo. [Early 1600s] Both usages allude to the theological meaning of limbo, that is, a place outside hell and heaven to which unbaptized infants and the righteous who died before Christ's coming were traditionally consigned. lấp lửng
1. Ở trạng thái tâm linh giữa trời đường và đất ngục sau khi chết. Anh ta sợ hãi rằng anh ta sẽ bị mắc kẹt trong tình trạng lấp lửng nếu một linh mục bất nghe lời thú tội cuối cùng của anh ta trước khi anh ta chết. Ở trạng thái bấp bênh, không thời hạn hoặc bị đình chỉ hoặc điều kiện mà kết quả là bất chắc chắn. Nhân viên đang chăm nom hồ sơ của tui đã nghỉ chuyện gần đây, vì vậy đơn của tui đã bị mắc kẹt trong tình trạng lấp lửng. Chúng tui đang ở trong tình trạng lấp lửng ở đây cho đến khi chính quyền Pháp mở lại các sân bay .. Xem thêm: lấp lửng * trong tình trạng lấp lửng
1. Lít một khu vực của thế giới bên kia trên biên giới của đất ngục. (Trong một số tôn giáo Cơ đốc giáo, có một giới hạn dành riêng cho những linh hồn bất đi đến trời đường hay đất ngục. Ý nghĩa này chỉ được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo này. * Điển hình: be ~; còn lại ~; ở lại ~.) ở trong tình trạng lấp lửng vì cô ấy chưa được rửa tội.
2. Fig. Trong tình trạng bị bỏ quên; trong tình trạng bị lãng quên; ở trạng thái bất xác định; đang chờ. (* Điển hình: be ~; để lại cái gì ~; bỏ cái gì đó đi ~.) Chúng tui sẽ phải rời khỏi dự án trong tình trạng lấp lửng trong một hoặc hai tháng. Sau khi bị đánh vào đầu, tui đã ở trong tình trạng lấp lửng khoảng mười phút .. Xem thêm: lấp lửng trong tình trạng lấp lửng
1. Trong tình trạng bị lãng quên hoặc bị bỏ rơi, như trong Họ vừa giữ đơn xin của cô ấy trong tình trạng lấp lửng trong nhiều tháng. [Đầu những năm 1600]
2. Ở trạng thái trung gian hoặc chuyển tiếp, như trong Sau khi biên tập viên rời công ty, cuốn sách của anh ấy ở trạng thái lấp lửng. [Đầu những năm 1600] Cả hai cách sử dụng đều đen tối chỉ đến ý nghĩa thần học của sự lấp lửng, tức là một nơi bên ngoài đất ngục và trời đường mà những trẻ sơ sinh chưa được rửa tội và những người công chính vừa chết trước khi Chúa giáng thế được ký thác theo truyền thống. . Xem thêm: lấp lửng ở ˈlimbo
trong trạng thái bất chắc chắn hoặc giữa hai trạng thái: Chúng tui đang ở trạng thái lấp lửng vào lúc này vì chúng tui đã trả thành công chuyện của mình ở đất nước này và bây giờ chúng tui đang chờ đợi điều tiếp theo của chúng tui hợp đồng. ♢ Hiện tại, kế hoạch thuê một căn hộ ở Tây Ban Nha của chúng tui đang ở trong tình trạng lấp lửng. Trong một số tín ngưỡng Cơ đốc giáo, tình trạng lấp lửng là trạng thái bất phải trời đường cũng bất phải đất ngục, nơi một số linh hồn sinh sống ... Xem thêm: lấp lửng. Xem thêm:
An in limbo idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in limbo, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in limbo